ĐỀ CƯƠNG MÔN KĨ THUẬT VỆ SINH PHÒNG. |
ĐỀ CƯƠNG MÔN KĨ THUẬT VỆ SINH PHÒNG. Thời lượng : 135 tiết Lý thuyết: 20 tiết Thực hành: 115 tiết. I. VỊ TRÍ TÍNH CHẤT MÔN HỌC.
1. Vị trí.
Môn“ Kỹ thuật vệ sinh “ là môn học thuộc nhóm kiến thức chủ yếu trong chương trình đào tạo nghề Quản trị lưu trú của trường Cao Đẳng nghề Du lịch Vũng tàu.
2. Tính chất.
Môn học “ Kỹ thuật vệ sinh “ là môn lý thuyết và thực hành kết hợp. Trong đó tỷ lệ thực hành chiếm tỷ trọng lớn hơn. Môn học này cùng các môn học khác như môn “ Trang thiết bị & hóa chất vệ sinh “, “ Quy trình phục vụ “ … tạo nên một tổng thể hoàn chỉnh để rèn luyện các kỹ năng thực hành nghề cho người học. II. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU. 1. Trang bị cho học sinh các kiến thức về:
2. Trọng tâm:
III. NỘI DUNG MÔN HỌC. MÔN KĨ THUẬT VỆ SINH PHÒNG. Thời lượng : 135 tiết Lý thuyết: 20 tiết Thực hành:115 tiết Mục đích yêu cầu: Học sinh cần được trang bị các kiến thức:
CHƯƠNG I. NGUYÊN TẮC & KĨ THUẬT VỆ SINH TRANG THIẾT BỊ. Thời lượng : 35 tiết Lý thuyết: 10 tiết Thực hành: 25 tiết Mục tiêu. Trang bị cho học sinh:
I. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TÁC VỆ SINH.
1. ý nghĩa của công tác làm vệ sinh phòng. a. Nguyên nhân sự dơ bẩn của phòng ở KS. b. Mục đích của công tác vệ sinh. 2. Khái niệm chung về công tác vệ sinh. 3. Phân loại các vết bẩn. 4. Các loại hình vệ sinh. 5. Các phương pháp & nguyên tắc vệ sinh cơ bản. 5.1. Những phương pháp vệ sinh cơ bản. 5.2. Những nguyên tắc vệ sinh cơ bản. 5.2.1.Nguyên tắc sử dụng hóa chất. 5.2.2. Nguyên tắc sử dụng khăn lau: 5.2.3. Nguyên tắc thực hiện các thao tác: 5.2.4. Nguyên tắc làm vệ sinh các vết bẩn trên bề mặt trang thiết bị.
II. THAO TÁC KỸ THUẬT VỆ SINH PHÒNG.
1. Trang thiết bị dụng cụ. a. Thiết bị & dụng cụ thủ công:
b. Thiết bị máy móc:
c. Hóa chất:
2. Thao tác kỹ thuật vệ sinh. 2.1. Thao tác vào phòng. 2.1.1.Kiểm tra quan sát. 2.1.2. Phát tín hiệu: 2.1.3. Vào phòng. 2.2. Thao tác kiểm tra phòng trước khi làm vệ sinh. 2.3. Thao tác thu dọn đồ phục vụ ăn uống / Room service tại phòng và dụng cụ đồ uống. 2.4. Thu rác. 2.5. Thao tác thu đồ vải đã qua sử dụng. 2.6. Thao tác kĩ thuật vệ sinh điện thoại. a. Chuẩn bị. b. Thao tác. 2.7. Thao tác kĩ thuật vệ sinh TV. a. Chuẩn bị. b. Thao tác. 2.8. Thao tác kĩ thuật vệ sinh tủ Minibar. a. Chuẩn bị. b. Thao tác. 2.9. Thao tác kĩ thuật vệ sinh máy điều hòa nhiệt độ (A/C). 2.10. Thao tác kĩ thuật vệ sinh ổ khóa. a. Chuẩn bị. b. Thao tác. 2.11. Thao tác kĩ thuật vệ sinh tủ quần áo. a. Chuẩn bị. b. Thao tác. 2.12. Thao tác kĩ thuật vệ sinh thành giường, cánh tủ, bàn ghế, cánh cửa. a. Chuẩn bị. b. Thao tác. 2.13. Thao tác kĩ thuật vệ sinh bàn trang điểm. a. Chuẩn bị. b. Thao tác. 2.14- Thao tác kĩ thuật vệ sinh cửa sổ và cửa ra vào bằng kính. a. Chuẩn bị. b. Thao tác. 2.15. Thao tác kĩ thuật vệ sinh làm sạch thảm. 2.15.1. Cấu tạo thảm len. 2.15.2. Thao tác vệ sinh thảm. a. Chuẩn bị. b. Thao tác. 1. Thao tác kĩ thuật làm sạch vết bẩn ướt có màu trên thảm len. 2. Thao tác khử hôi, khử vết ố bẩn trên thảm. 2.16. Thao tác kĩ thuật vệ sinh đèn ngủ và đèn bàn làm việc. a. Chuẩn bị. b. Thao tác. 2.17. Thao tác kỹ thuật kéo màn redeau / màn che cửa sổ. 2.18. Thao tác kĩ thuật vệ sinh quét mạng nhện. 2.19. Thao tác kĩ thuật vệ sinh sàn phòng ngủ và phòng khách. a. Chuẩn bị. b. Thao tác. 2.20. Thao tác kĩ thuật vệ sinh sàn phòng vệ sinh. a. Chuẩn bị. b. Thao tác. 2.21. Thao tác kĩ thuật vệ sinh bồn cầu. a. Chuẩn bị. b. Thao tác. c. Tiêu chuẩn cần đạt. 2.22. Thao tác kĩ thuật vệ sinh bồn tắm. a. Chuẩn bị: b. Thao tác: 2.23. Thao tác kĩ thuật vệ sinh bồn rửa mặt. a. Chuẩn bị. b. Thao tác. 2.24. Thao tác kĩ thuật tẩy sát trùng. a. Chuẩn bị. b. Thao tác. 2.25. Thao tác kĩ thuật tạo mùi thơm thoáng. a. Chuẩn bị. b. Thao tác.
3. Kỹ thuật vệ sinh đặc biệt. 3.1. Đồ gỗ quý trạm trổ như cây, hoa, lá long ly quy phụng. 3.2. Đồ đồng thau lâu ngày bị cũ, bị gỉ xanh: 3.3. Đồ bằng thép khi bị sỉn, ố dơ. 3.4. Đồ trang trí mỹ nghệ bằng đồng như lư đồng. 3.5. Đồ bằng bạc lâu ngày bị dơ bẩn. 3.6. Đồ bằng thiếc lâu ngày bị dơ bẩn. 3.8. Đồ bằng vàng và mạ vàng lâu ngày bị dơ bẩn. 3.9. Đồ sứ cao cấp và sứ cổ lâu ngày bị dơ bẩn. BÀI TẬP VÀ CÂU HỎI THẢO LUẬN.
CHƯƠNG II KỸ THUẬT LÀM GIƯỜNG. Thời lượng: 100 tiết. Lý thuyết: 10 tiết. Thực hành: 90 tiết. Mục tiêu. Trang bị cho học sinh các kiến thức về:
I. KỸ THUẬT CHUẨN BỊ GIƯỜNG NGỦ. 1. Giới thiệu các loại giường ngủ và các loại Drap dùng trong KS. a. Các loại giường trang bị trong khách sạn. b. Các loại vải trải giường trang bị trong khách sạn. 2. Thao tác làm giường theo tiêu chuẩn nệm mút. 2.1. Giới thiệu các kiểu làm giường. 2.2. Thao tác kĩ thuật tung trải Drap làm giường. 2.2.1. Tung drap.
2.2.2. Ghép gấp góc.
2.2.3. Làm cửa Drap đắp. 2.2.3.1. Kiểu I – Mở cửa drap đắp theo hình tam giác vuông cân. a. Giường mùa hè. b. Giường mùa thu. 2.2.3.2. Kiểu II- Cửa drap đắp mở gấp chéo . a. Giường mùa hè. b. Giường mùa thu. 2.2.3.3. Kiểu III – Drap đắp gấp hình ống. 2.2.3.4. Kiểu IV- Drap đắp gấp hình ống hoặc mở cửa Drap vát chéo 2.2.3.5. Kiểu VI – Giường đôi có tấm phủ.
2.3. Lồng đặt gối. 3. Quy trình làm giường theo tiêu chuẩn của dự án huấn luyện đào tạo giáo viên của VTCB. 3.1. Thu đồ vải đã qua sử dụng. 3.2. Quy trình làm giường. 3.2.1. Tung Drap.
3.2.2. Trải mền.
3.2.3. Ghép và bẻ góc.
3.2.4. Lồng gối. 3.2.5. Phủ tấm trải giường. 3.2.6. Kiểm tra giường lần cuối. 4. Quy trình làm giường theo tiêu chuẩn giáo trình “Giáo trình nghiệp vụ lưu trú” của Hội đồng cấp chứng chỉ nghiệp vụ du lịch.
II. CHỈNH TRANG VÀ TRANG TRÍ GIƯỜNG NGỦ. 1. Chỉnh trang giường. 1.1. Công việc. 1.2. Thao tác. 2. Trang trí giường VIP, giường phòng Honeymoon. 2.1. Ý nghĩa. 2.2. Thực hành: Kiểu 1. Kiểu gấp bông hoa hình tròn. a. Chuẩn bị. b. Thao tác. Kiểu 2. Kiểu gấp hoa hình bán nguyệt. a. Chuẩn bị. b. Thao tác. Kiểu 3. Kiểu gấp 2 chim bồ câu ngâm bông hồng. a. Chuẩn bị. b. Thao tác. Kiểu 4. Kiểu gấp 2 chim bồ câu và các cánh hồng xếp hình trái tim. a. Chuẩn bị. b. Thao tác. BÀI TẬP VÀ CÂU HỎI THẢO LUẬN. GIỚI THIỆU SÁCH VÀ TÀI LIỆU THAM KHẢO. MỤC LỤC
Bộ môn KTLT. Hiệu trưởng du |